这边儿 zhè biān er

Từ hán việt: 【nghiện biên nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这边儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện biên nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của | , đâu đây; bên này; bên đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这边儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 这边儿 khi là Danh từ

biến thể erhua của 這邊 | 这边

erhua variant of 這邊|这边 [zhè biān]

đâu đây; bên này; bên đây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这边儿

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 这块 zhèkuài 花儿 huāér 太艳 tàiyàn le

    - Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.

  • - 金边 jīnbiān ér

    - đường viền vàng

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 乌龟 wūguī 盖儿 gàier

    - Ở đây có một cái mai rùa.

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 发旋 fàxuán

    - Đây có một soáy tóc.

  • - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

  • - 这个 zhègè 圈儿 quānér hěn huán

    - Vòng tròn này rất tròn.

  • - 那个 nàgè 这个 zhègè 结实 jiēshí 点儿 diǎner

    - cái đó chắc hơn cái này một chút.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 半边 bànbiān 儿红 érhóng 半边 bànbiān 儿绿 érlǜ

    - trái táo này nửa đỏ nửa xanh

  • - 这块 zhèkuài de 东半边 dōngbànbiān 儿种 érzhǒng 玉米 yùmǐ 西半边 xībànbiān 儿种 érzhǒng 棉花 miánhua

    - nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.

  • - 这道 zhèdào 儿能 érnéng 通到 tōngdào 海边 hǎibiān

    - Con đường này dẫn ra bờ biển.

  • - 这话 zhèhuà shuō hái kào 边儿 biāner

    - câu nói này còn có lý.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hái méi 沾边儿 zhānbiāner

    - công việc này anh ấy vẫn chưa làm đến.

  • - 学校 xuéxiào zài zhè 条路 tiáolù de 南边 nánbiān ér

    - Trường học nằm ở phía nam của con đường này.

  • - chàng de zhè 几句 jǐjù hái 沾边儿 zhānbiāner

    - mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.

  • - 这块 zhèkuài 木料 mùliào yǒu 一边 yībiān ér 光滑 guānghuá

    - Tấm ván này có một mặt không nhẵn.

  • - 这座 zhèzuò shān de 南边 nánbiān ér 风景 fēngjǐng 特别 tèbié hǎo

    - Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.

  • - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这边儿

Hình ảnh minh họa cho từ 这边儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这边儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao