Đọc nhanh: 过渡内阁 (quá độ nội các). Ý nghĩa là: nội các quá độ.
Ý nghĩa của 过渡内阁 khi là Từ điển
✪ nội các quá độ
看守内阁也叫过渡政府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过渡内阁
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 公司 正在 进行 过渡
- Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.
- 请 您 把 我们 渡过 河去
- Xin ông chở chúng tôi qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 这是 一个 过渡 的 阶段
- Đây là một giai đoạn quá độ.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过渡内阁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过渡内阁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
渡›
过›
阁›