Đọc nhanh: 过渡时期 (quá độ thì kì). Ý nghĩa là: chuyển tiếp, buổi giao thời. Ví dụ : - 过渡时期尽量别置人于死地 Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
Ý nghĩa của 过渡时期 khi là Động từ
✪ chuyển tiếp
transition
- 过渡时期 尽量 别置 人于 死地
- Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
✪ buổi giao thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过渡时期
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 执照 过期 需要 续期
- Giấy phép hết hạn cần gia hạn.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 敌伪 时期
- thời kỳ địch và nguỵ.
- 非常 时期
- Thời kỳ đặc biệt
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 过渡时期 尽量 别置 人于 死地
- Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过渡时期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过渡时期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
期›
渡›
过›