辣乎乎 là hū hū

Từ hán việt: 【lạt hồ hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辣乎乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạt hồ hồ). Ý nghĩa là: cay xè; cay xé; nóng ran. Ví dụ : - 。 củ cải cay xè.. - 。 anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辣乎乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cay xè; cay xé; nóng ran

形容辣的感觉

Ví dụ:
  • - 芥菜 jiècài 疙瘩 gēdā 辣乎乎 làhūhū de

    - củ cải cay xè.

  • - 想起 xiǎngqǐ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 心里 xīnli 不由得 bùyóude 一阵 yīzhèn 辣乎乎 làhūhū 发烧 fāshāo

    - anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣乎乎

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 合乎 héhū 要求 yāoqiú

    - hợp yêu cầu

  • - 每次 měicì 在乎 zàihu

    - Mỗi khi bạn quan tâm

  • - 套近乎 tàojìnhu

    - thắt chặt quan hệ.

  • - 近世 jìnshì

    - cho đến thời gần đây.

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - 合乎 héhū 事实 shìshí

    - hợp với thực tế

  • - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 健康 jiànkāng 在乎 zàihu 规律 guīlǜ 生活 shēnghuó

    - Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.

  • - 食物 shíwù 真香 zhēnxiāng

    - Ôi, thức ăn thật thơm!

  • - de 见解 jiànjiě 逸乎 yìhū 常人 chángrén

    - Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.

  • - 油乎乎 yóuhūhū de 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt bóng nhẫy dầu.

  • - 我们 wǒmen 驶抵 shǐdǐ 公海 gōnghǎi 海岸 hǎiàn 似乎 sìhū 退到 tuìdào le 远方 yuǎnfāng

    - Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.

  • - 芥菜 jiècài 疙瘩 gēdā 辣乎乎 làhūhū de

    - củ cải cay xè.

  • - 想起 xiǎngqǐ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 心里 xīnli 不由得 bùyóude 一阵 yīzhèn 辣乎乎 làhūhū 发烧 fāshāo

    - anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辣乎乎

Hình ảnh minh họa cho từ 辣乎乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辣乎乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
    • Bảng mã:U+8FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao