Đọc nhanh: 热辣辣 (nhiệt lạt lạt). Ý nghĩa là: nóng rát; nóng ran; nóng bỏng. Ví dụ : - 太阳晒得人热辣辣的。 ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.. - 他听了大家的批评,脸上热辣辣的。 anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
Ý nghĩa của 热辣辣 khi là Tính từ
✪ nóng rát; nóng ran; nóng bỏng
(热辣辣的) 形容热得像被火烫着一样
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热辣辣
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 湯姆喜 歡辣 咖哩
- Tom thích cà ri nóng.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 泰国 食品 很 辛辣
- Đồ ăn Thái Lan rất cay.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 超级 火辣
- Cô ấy đang bốc khói.
- 下 辣手
- hạ độc thủ
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác.
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热辣辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热辣辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
辣›