Đọc nhanh: 追悼 (truy điệu). Ý nghĩa là: truy điệu. Ví dụ : - 追悼会 lễ truy điệu. - 追悼死难烈士 truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
Ý nghĩa của 追悼 khi là Động từ
✪ truy điệu
沉痛地怀念 (死者)
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追悼
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 哀悼
- ai điếu; đau đớn tưởng niệm
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追悼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追悼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悼›
追›