- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thạch 石 (+14 nét)
- Pinyin:
Lì
- Âm hán việt:
Lệ
- Nét bút:一ノ丨フ一一ノ一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰石厲
- Thương hiệt:MRMTB (一口一廿月)
- Bảng mã:U+792A
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 礪
-
Cách viết khác
厲
礪
𧓽
-
Giản thể
砺
Ý nghĩa của từ 礪 theo âm hán việt
礪 là gì? 礪 (Lệ). Bộ Thạch 石 (+14 nét). Tổng 19 nét but (一ノ丨フ一一ノ一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶). Ý nghĩa là: hòn đá mài to, Đá mài thô to, Mài, giũa, “Chỉ lệ” 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma, Ðá mài thô to.. Từ ghép với 礪 : 砥礪 Giùi mài, khuyến khích. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đá mài thô to
- “Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi” 故木受繩則直, 金就礪則利 (Khuyến học 勸學) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc.
Trích: Tuân Tử 荀子
Động từ
* Mài, giũa
- “Lệ nãi phong nhận” 礪乃鋒刃 (Phí thệ 費誓) Mài thì sắc nhọn.
Trích: Thư Kinh 書經
* “Chỉ lệ” 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mài
- 砥礪 Giùi mài, khuyến khích.
Từ ghép với 礪