Đọc nhanh: 追悼会 (truy điệu hội). Ý nghĩa là: lễ truy điệu; nghi thức truy điệu.
Ý nghĩa của 追悼会 khi là Danh từ
✪ lễ truy điệu; nghi thức truy điệu
为死者举行的追悼仪式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追悼会
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 我们 追求 公平 的 社会
- Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 会后 , 他 追记 了 几个 发言 的 主要 内容
- sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
- 你 早 知道 我会 追踪 你 的 家用电脑
- Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追悼会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追悼会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
悼›
追›