- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Xa 車 (+4 nét)
- Pinyin:
Hōng
- Âm hán việt:
Hoanh
Oanh
- Nét bút:一フ一丨フ丶フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱车双
- Thương hiệt:KQEE (大手水水)
- Bảng mã:U+8F70
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 轰
-
Cách viết khác
揈
軣
𨊷
𨋌
𨎇
-
Phồn thể
轟
Ý nghĩa của từ 轰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 轰 (Hoanh, Oanh). Bộ Xa 車 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一フ一丨フ丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. nổ (sấm), 2. thuốc nổ, 3. quát, 4. vang lừng, 1. nổ (sấm). Từ ghép với 轰 : 炮轟 Bắn (nã) pháo, 轟麻 雀 Xua chim sẻ, 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nổ (sấm)
- 2. thuốc nổ
- 3. quát
- 4. vang lừng
Từ điển phổ thông
- 1. nổ (sấm)
- 2. thuốc nổ
- 3. quát
- 4. vang lừng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ầm, rầm, gầm vang, sình sịch (tiếng xe chạy, tiếng nổ...), vang lừng
- 突然轟的一聲,震撼着山谷 Bỗng nổ ầm một tiếng, rung động cả lũng núi
* ② Bắn, nã, ném, oanh (kích)
* ③ Đuổi, xua, tống cổ, đánh đuổi, đánh bật
- 轟麻 雀 Xua chim sẻ
- 把他轟出去 Tống cổ (đuổi) nó đi.