Đọc nhanh: 轰动效应 (oanh động hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng giật gân, phản ứng hoang dã.
Ý nghĩa của 轰动效应 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng giật gân
sensational effect
✪ phản ứng hoang dã
wild reaction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰动效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 动物 不应 被 虐待
- Động vật không nên bị ngược đãi.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 我们 应该 全体 讨论 班级 活动
- Chúng ta nên thảo luận về các hoạt động của lớp.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 我们 应该 保护 动物
- Chúng ta nên bảo vệ động vật.
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 轰动 环宇
- chấn động thế giới.
- 那么 助词 、 助动词 应该 是 什么
- Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轰动效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轰动效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
应›
效›
轰›