转告 zhuǎngào

Từ hán việt: 【chuyển cáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "转告" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyển cáo). Ý nghĩa là: chuyển lại; chuyển lời; truyền lại; nói lại; truyền báo. Ví dụ : - 。 Xin chuyển lời cho họ tôi sẽ đến muộn.. - 。 Nói lại với ba tôi, hôm nay có tiệc.. - 。 Nói lại với cô ấy, cuộc họp đã kết thúc.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 转告 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 转告 khi là Động từ

chuyển lại; chuyển lời; truyền lại; nói lại; truyền báo

把一方的话或情况告诉另一方

Ví dụ:
  • - qǐng 代为 dàiwéi 转告 zhuǎngào 他们 tāmen 我会 wǒhuì 迟到 chídào

    - Xin chuyển lời cho họ tôi sẽ đến muộn.

  • - 转告 zhuǎngào 我爸 wǒbà 今天 jīntiān yǒu 聚会 jùhuì

    - Nói lại với ba tôi, hôm nay có tiệc.

  • - 转告 zhuǎngào 会议 huìyì 结束 jiéshù

    - Nói lại với cô ấy, cuộc họp đã kết thúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转告

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 布鲁克林 bùlǔkèlín 转转 zhuǎnzhuǎn

    - Một lúc nào đó hãy ra brooklyn.

  • - huì 告诉 gàosù 卡洛斯 kǎluòsī

    - Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 前不久 qiánbùjiǔ 宣告成立 xuāngàochénglì 开始运转 kāishǐyùnzhuàn

    - công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.

  • - qǐng 代为 dàiwéi 转告 zhuǎngào 他们 tāmen 我会 wǒhuì 迟到 chídào

    - Xin chuyển lời cho họ tôi sẽ đến muộn.

  • - 转告 zhuǎngào 我爸 wǒbà 今天 jīntiān yǒu 聚会 jùhuì

    - Nói lại với ba tôi, hôm nay có tiệc.

  • - de 病情 bìngqíng 终于 zhōngyú 宣告 xuāngào yǒu le 好转 hǎozhuǎn 不久 bùjiǔ jiù 恢复健康 huīfùjiànkāng le

    - Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.

  • - 用力 yònglì yàn le 一下 yīxià 唾液 tuòyè 转身 zhuǎnshēn 面对 miànduì 那个 nàgè 控告 kònggào de rén

    - Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.

  • - 转告 zhuǎngào 会议 huìyì 结束 jiéshù

    - Nói lại với cô ấy, cuộc họp đã kết thúc.

  • - qǐng 转告 zhuǎngào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Xin bạn hãy nói lại thông tin này cho anh ấy.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi yóu 转告 zhuǎngào gěi

    - Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.

  • - 我要 wǒyào 转去 zhuànqù 别的 biéde 学校 xuéxiào

    - Tôi phải chuyển đi trường khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 转告

Hình ảnh minh họa cho từ 转告

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao