传达 chuándá

Từ hán việt: 【truyền đạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传达" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền đạt). Ý nghĩa là: truyền đạt, theo dõi; hướng dẫn; đón tiếp, bày tỏ. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.. - 。 Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.. - 。 Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传达 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传达 khi là Động từ

truyền đạt

把一方的意思告诉给另一方

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 传达 chuándá de 信息 xìnxī

    - Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.

  • - qǐng 传达 chuándá de 问候 wènhòu

    - Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.

  • - 传达 chuándá 老板 lǎobǎn de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

theo dõi; hướng dẫn; đón tiếp

在机关、学校、工厂的门口管理登记和引导来宾的工作

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 传达 chuándá 访客 fǎngkè

    - Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.

  • - 传达 chuándá 公司 gōngsī de 政策 zhèngcè

    - Cô ấy theo dõi chính sách của công ty.

  • - 传达 chuándá 来访者 láifǎngzhě de 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bày tỏ

传递表达

Ví dụ:
  • - zhè 首歌 shǒugē 传达 chuándá 快乐 kuàilè

    - Bài hát này bày tỏ niềm vui.

  • - de shī 传达 chuándá 思念 sīniàn

    - Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.

  • - de 行为 xíngwéi 传达 chuándá 勇气 yǒngqì

    - Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 传达 khi là Danh từ

người truyền đạt

做传达工作的人

Ví dụ:
  • - shì 公司 gōngsī de 传达 chuándá

    - Cô ấy là người truyền đạt của công ty.

  • - shì 学校 xuéxiào de 传达 chuándá

    - Anh ấy là người truyền đạt ở trường.

  • - 传达 chuándá 需要 xūyào 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo

    - Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传达

  • - 我会 wǒhuì gěi mǎi 阿迪达斯 ādídásī

    - Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - jiǎ 斯汀 sītīng shì 神谕 shényù de 传达 chuándá zhě

    - Justin là tiên tri của chúng tôi.

  • - 马达 mǎdá 带动 dàidòng le 传送带 chuánsòngdài

    - Motor làm cho băng chuyền hoạt động.

  • - de shī 传达 chuándá 思念 sīniàn

    - Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.

  • - shì 学校 xuéxiào de 传达 chuándá

    - Anh ấy là người truyền đạt ở trường.

  • - de 行为 xíngwéi 传达 chuándá 勇气 yǒngqì

    - Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.

  • - zhè 首歌 shǒugē 传达 chuándá 快乐 kuàilè

    - Bài hát này bày tỏ niềm vui.

  • - shì 公司 gōngsī de 传达 chuándá

    - Cô ấy là người truyền đạt của công ty.

  • - 传达 chuándá 公司 gōngsī de 政策 zhèngcè

    - Cô ấy theo dõi chính sách của công ty.

  • - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 传达 chuándá 访客 fǎngkè

    - Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.

  • - 传达 chuándá 老板 lǎobǎn de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.

  • - 传达 chuándá 来访者 láifǎngzhě de 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.

  • - 我来 wǒlái gěi 大家 dàjiā 传达 chuándá 一下 yīxià 昨天 zuótiān 会议 huìyì de 精神 jīngshén

    - Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.

  • - qǐng 传达 chuándá de 问候 wènhòu

    - Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.

  • - 传达 chuándá 需要 xūyào 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo

    - Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.

  • - 我会 wǒhuì 传达 chuándá de 信息 xìnxī

    - Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.

  • - 这个 zhègè 指示 zhǐshì yào xiàng 下面 xiàmiàn 传达 chuándá

    - Chỉ thị này cần truyền đạt đến cấp dưới.

  • - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 抵达 dǐdá gāi 城市 chéngshì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 大批 dàpī de 请柬 qǐngjiǎn 雪片 xuěpiàn 似的 shìde xiàng 飞来 fēilái

    - Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.

  • - xiàng 表达 biǎodá 深切 shēnqiè de 谢意 xièyì

    - Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传达

Hình ảnh minh họa cho từ 传达

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao