Đọc nhanh: 传达 (truyền đạt). Ý nghĩa là: truyền đạt, theo dõi; hướng dẫn; đón tiếp, bày tỏ. Ví dụ : - 我会传达你的信息。 Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.. - 请你传达我的问候。 Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.. - 她传达老板的意见。 Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.
Ý nghĩa của 传达 khi là Động từ
✪ truyền đạt
把一方的意思告诉给另一方
- 我会 传达 你 的 信息
- Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.
- 请 你 传达 我 的 问候
- Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.
- 她 传达 老板 的 意见
- Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ theo dõi; hướng dẫn; đón tiếp
在机关、学校、工厂的门口管理登记和引导来宾的工作
- 我们 在 门口 传达 访客
- Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.
- 她 传达 公司 的 政策
- Cô ấy theo dõi chính sách của công ty.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bày tỏ
传递表达
- 这 首歌 传达 快乐
- Bài hát này bày tỏ niềm vui.
- 她 的 诗 传达 思念
- Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.
- 他 的 行为 传达 勇气
- Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 传达 khi là Danh từ
✪ người truyền đạt
做传达工作的人
- 她 是 公司 的 传达
- Cô ấy là người truyền đạt của công ty.
- 他 是 学校 的 传达
- Anh ấy là người truyền đạt ở trường.
- 传达 需要 沟通 技巧
- Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传达
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 贾 斯汀 是 神谕 的 传达 者
- Justin là tiên tri của chúng tôi.
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 她 的 诗 传达 思念
- Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.
- 他 是 学校 的 传达
- Anh ấy là người truyền đạt ở trường.
- 他 的 行为 传达 勇气
- Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.
- 这 首歌 传达 快乐
- Bài hát này bày tỏ niềm vui.
- 她 是 公司 的 传达
- Cô ấy là người truyền đạt của công ty.
- 她 传达 公司 的 政策
- Cô ấy theo dõi chính sách của công ty.
- 我们 在 门口 传达 访客
- Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.
- 她 传达 老板 的 意见
- Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
- 请 你 传达 我 的 问候
- Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.
- 传达 需要 沟通 技巧
- Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.
- 我会 传达 你 的 信息
- Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.
- 这个 指示 要 向 下面 传达
- Chỉ thị này cần truyền đạt đến cấp dưới.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
达›
Phát Sóng, Phát Lại, Truyền Hình
Truyền Bá, Phổ Biến
Chuyền, Chuyển
1. Thông Báo
Truyền Đạt
Chuyển Lời