Đọc nhanh: 转换器 (chuyển hoán khí). Ý nghĩa là: người chuyển đổi, đầu dò.
Ý nghĩa của 转换器 khi là Danh từ
✪ người chuyển đổi
converter
✪ đầu dò
transducer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转换器
- 机器 的 转轴 坏 了
- Trục quay của máy bị hỏng rồi.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 机器 的 臂 能 旋转 360 度
- Cánh tay của máy có thể xoay ba trăm sáu mươi độ.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 飞轮 转动 带动 了 机器
- Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.
- 机器 转得 挺 欢实
- máy chuyển động rất mạnh.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 我 想 转换 一下 频道
- Tôi muốn đổi kênh.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 她 一再 转换 谈话 的 话题
- Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 司法 机器 运转 良好
- Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转换器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转换器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
换›
转›