Đọc nhanh: 躲避球 (đoá tị cầu). Ý nghĩa là: ném bóng. Ví dụ : - 躲避球是强化 Dodgeball là một phần thiết yếu
Ý nghĩa của 躲避球 khi là Động từ
✪ ném bóng
dodgeball
- 躲避球 是 强化
- Dodgeball là một phần thiết yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲避球
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 她 在 学校 躲避 同学
- Cô ấy tránh bạn học ở trường.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 她 似乎 在 躲避 我们
- Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.
- 她 想 躲避 这个 麻烦
- Cô ấy muốn lẩn tránh rắc rối này.
- 躲避球 是 强化
- Dodgeball là một phần thiết yếu
- 大家 都 在 躲避 他
- Mọi người đều đang tránh anh ấy.
- 我们 不能 躲避 责任
- Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 我 试图 躲避 他 的 眼睛
- Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.
- 她 故意 躲避 与 我 见面
- Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 这个 球 怎么 能弹 得 上去
- Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躲避球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲避球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
躲›
避›