躲避球 duǒbì qiú

Từ hán việt: 【đoá tị cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "躲避球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoá tị cầu). Ý nghĩa là: ném bóng. Ví dụ : - Dodgeball là một phần thiết yếu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 躲避球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 躲避球 khi là Động từ

ném bóng

dodgeball

Ví dụ:
  • - 躲避球 duǒbìqiú shì 强化 qiánghuà

    - Dodgeball là một phần thiết yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲避球

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - zài 学校 xuéxiào 躲避 duǒbì 同学 tóngxué

    - Cô ấy tránh bạn học ở trường.

  • - 敏捷地 mǐnjiédì 躲开 duǒkāi le qiú

    - Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.

  • - duǒ jìn 窝棚 wōpéng 避雨 bìyǔ

    - Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.

  • - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • - 似乎 sìhū zài 躲避 duǒbì 我们 wǒmen

    - Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.

  • - xiǎng 躲避 duǒbì 这个 zhègè 麻烦 máfán

    - Cô ấy muốn lẩn tránh rắc rối này.

  • - 躲避球 duǒbìqiú shì 强化 qiánghuà

    - Dodgeball là một phần thiết yếu

  • - 大家 dàjiā dōu zài 躲避 duǒbì

    - Mọi người đều đang tránh anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 躲避 duǒbì 责任 zérèn

    - Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.

  • - 总是 zǒngshì 躲避 duǒbì 困难 kùnnán

    - Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.

  • - zài 阴里 yīnlǐ 躲避 duǒbì 阳光 yángguāng

    - Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì

    - Để tránh anh ấy, tôi không đi.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì dài le sǎn

    - Để tránh mưa, tôi mang theo ô.

  • - 试图 shìtú 躲避 duǒbì de 眼睛 yǎnjing

    - Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.

  • - 故意 gùyì 躲避 duǒbì 见面 jiànmiàn

    - Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.

  • - gāi 足球 zúqiú 队员 duìyuán xiàng 旁边 pángbiān 跨步 kuàbù 避开 bìkāi 对方 duìfāng 拦截 lánjié 动作 dòngzuò

    - Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì zhè 突如其来 tūrúqílái de 大雨 dàyǔ 唐突 tángtū 敲开 qiāokāi le 一家 yījiā 农户 nónghù de mén

    - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

  • - 这个 zhègè qiú 怎么 zěnme 能弹 néngdàn 上去 shǎngqù

    - Quả bóng này làm sao có thể bật lên được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 躲避球

Hình ảnh minh họa cho từ 躲避球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲避球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thân 身 (+6 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHHND (竹竹竹弓木)
    • Bảng mã:U+8EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao