Đọc nhanh: 露面 (lộ diện). Ý nghĩa là: lộ diện; lộ mặt; giơ mặt; vác mặt. Ví dụ : - 公开露面。 công khai xuất đầu lộ diện.
✪ lộ diện; lộ mặt; giơ mặt; vác mặt
出现在一定的场合 (多指人出来交际应酬)
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露面
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 面露 疑惧
- lo sợ hiện ra nét mặt
- 他 面露 悎 色
- Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 他 流露出 愤怒 的 面
- Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 她 不 喜欢 抛头露面
- Cô ấy không thích xuất hiện trước mặt mọi người.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm露›
面›