Đọc nhanh: 躲劫避难 (đoá kiếp tị nan). Ý nghĩa là: tránh khỏi kiếp nạn.
Ý nghĩa của 躲劫避难 khi là Thành ngữ
✪ tránh khỏi kiếp nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲劫避难
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 她 在 学校 躲避 同学
- Cô ấy tránh bạn học ở trường.
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 历经 劫难
- trải qua kiếp nạn.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 她 似乎 在 躲避 我们
- Hình như cô ấy đang trốn tránh chúng ta.
- 她 想 躲避 这个 麻烦
- Cô ấy muốn lẩn tránh rắc rối này.
- 躲避球 是 强化
- Dodgeball là một phần thiết yếu
- 她 常常 逃避 困难
- Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
- 大家 都 在 躲避 他
- Mọi người đều đang tránh anh ấy.
- 我们 不能 躲避 责任
- Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躲劫避难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲劫避难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
躲›
避›
难›