Đọc nhanh: 踏实肯干 (đạp thực khẳng can). Ý nghĩa là: Làm những việc chân thật; không phô trương; vui vẻ khi làm việc và không thu mình lại trước khó khăn.. Ví dụ : - 李力在公司吃苦耐劳、踏实肯干,得到了领导的表扬。 Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
Ý nghĩa của 踏实肯干 khi là Thành ngữ
✪ Làm những việc chân thật; không phô trương; vui vẻ khi làm việc và không thu mình lại trước khó khăn.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏实肯干
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 这个 计划 非常 踏实 可行
- Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.
- 计划 顺利完成 , 我 心里 就 踏实 了
- Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他 学习 很 踏实
- Anh ấy học tập rất ổn định.
- 她 工作 很 踏实
- Cô ấy làm việc thận trọng lắm.
- 他 是 一个 踏实 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏实肯干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏实肯干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
干›
肯›
踏›