Đọc nhanh: 跟不上 (cân bất thượng). Ý nghĩa là: không thể theo kịp. Ví dụ : - 我已经跟不上你追星的速度了。 tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.. - 爸爸走得快,孩子小腿儿紧捯都跟不上。 bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.. - 他走得太快,我一直跟不上。 Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.
Ý nghĩa của 跟不上 khi là Động từ
✪ không thể theo kịp
不能追上
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
- 他 走 得 太快 , 我 一直 跟不上
- Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟不上
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 你 是不是 爱上 他 了 ?
- Bạn có phải là yêu anh ấy rồi không?
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 他 跑 得 很快 , 我 跟不上
- Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 他 走 得 太快 , 我 一直 跟不上
- Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 我们 不 学习 就 跟不上 时代 了
- Chúng ta không thể theo kịp thời đại mà không học hỏi.
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟不上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟不上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
不›
跟›