贷款 dàikuǎn

Từ hán việt: 【thải khoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贷款" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thải khoản). Ý nghĩa là: cho vay; vay, khoản vay. Ví dụ : - 。 Tôi vay tiền từ ngân hàng.. - 。 Anh ấy cần vay tiền mua nhà.. - 。 Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贷款 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 贷款 khi là Động từ

cho vay; vay

指金融机构放款或向银行等金融机构借款。一般要规定利率和偿还日期

Ví dụ:
  • - xiàng 银行贷款 yínhángdàikuǎn

    - Tôi vay tiền từ ngân hàng.

  • - 需要 xūyào 贷款 dàikuǎn 买房 mǎifáng

    - Anh ấy cần vay tiền mua nhà.

Ý nghĩa của 贷款 khi là Danh từ

khoản vay

借贷的款项

Ví dụ:
  • - 还清 huánqīng le 所有 suǒyǒu 贷款 dàikuǎn

    - Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.

  • - 这个 zhègè 贷款 dàikuǎn 期限 qīxiàn shì 十年 shínián

    - Khoản vay này có thời hạn mười năm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贷款

向/从+ Địa điểm(银行/信用社)+ 贷款

vay tiền từ đâu

Ví dụ:
  • - xiàng 银行贷款 yínhángdàikuǎn le

    - Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.

  • - cóng 信用社 xìnyòngshè jiè le kuǎn

    - Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.

贷款+ Động từ(买房/买车/消费/旅游/交学费)

vay tiền làm gì đó

Ví dụ:
  • - 贷款 dàikuǎn 买房 mǎifáng

    - Anh ấy vay tiền mua nhà.

  • - 贷款 dàikuǎn 买车 mǎichē

    - Cô ấy vay tiền mua xe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷款

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - 中期贷款 zhōngqīdàikuǎn

    - cho vay trung hạn.

  • - gēn 银行贷款 yínhángdàikuǎn

    - Tôi vay tiền ngân hàng.

  • - xiàng 银行贷款 yínhángdàikuǎn

    - Tôi vay tiền từ ngân hàng.

  • - 银行 yínháng 发放 fāfàng le 贷款 dàikuǎn

    - Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.

  • - 贷款 dàikuǎn 利率 lìlǜ shì 10 fēn

    - Lãi suất vay là 10 phân.

  • - 发放贷款 fāfàngdàikuǎn

    - bỏ tiền cho vay

  • - 收回 shōuhuí 贷款 dàikuǎn

    - thu nợ.

  • - 信用贷款 xìnyòngdàikuǎn

    - khoản tiền vay tín dụng.

  • - 贷款 dàikuǎn 买房 mǎifáng

    - Anh ấy vay tiền mua nhà.

  • - 贷款 dàikuǎn 买车 mǎichē

    - Cô ấy vay tiền mua xe.

  • - 贷款人 dàikuǎnrén 支付 zhīfù 20 万元 wànyuán de 贷款 dàikuǎn 滞纳金 zhìnàjīn

    - Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.

  • - zài 办理 bànlǐ 贷款 dàikuǎn 申请 shēnqǐng

    - Tôi đang làm đơn xin vay tiền.

  • - xiàng 银行贷款 yínhángdàikuǎn le

    - Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.

  • - 房子 fángzi bèi 用作 yòngzuò 贷款 dàikuǎn de 保证 bǎozhèng

    - Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.

  • - 贷款 dàikuǎn 到期 dàoqī yào 偿还 chánghuán

    - Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.

  • - 每月 měiyuè 偿还 chánghuán 贷款 dàikuǎn

    - Tôi trả nợ hàng tháng.

  • - zài chá 贷款 dàikuǎn de 利率 lìlǜ

    - Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.

  • - 他同 tātóng 银行 yínháng 洽谈 qiàtán 贷款 dàikuǎn 事宜 shìyí

    - Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.

  • - 他们 tāmen 假装 jiǎzhuāng 夫妻 fūqī 以便 yǐbiàn 获得 huòdé 贷款 dàikuǎn

    - Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贷款

Hình ảnh minh họa cho từ 贷款

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贷款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao