Đọc nhanh: 贷款 (thải khoản). Ý nghĩa là: cho vay; vay, khoản vay. Ví dụ : - 我向银行贷款。 Tôi vay tiền từ ngân hàng.. - 他需要贷款买房。 Anh ấy cần vay tiền mua nhà.. - 我还清了所有贷款。 Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.
Ý nghĩa của 贷款 khi là Động từ
✪ cho vay; vay
指金融机构放款或向银行等金融机构借款。一般要规定利率和偿还日期
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 他 需要 贷款 买房
- Anh ấy cần vay tiền mua nhà.
Ý nghĩa của 贷款 khi là Danh từ
✪ khoản vay
借贷的款项
- 我 还清 了 所有 贷款
- Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.
- 这个 贷款 期限 是 十年
- Khoản vay này có thời hạn mười năm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贷款
✪ 向/从+ Địa điểm(银行/信用社)+ 贷款
vay tiền từ đâu
- 我 向 银行贷款 了
- Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
✪ 贷款+ Động từ(买房/买车/消费/旅游/交学费)
vay tiền làm gì đó
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 她 贷款 买车
- Cô ấy vay tiền mua xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贷款
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 她 贷款 买车
- Cô ấy vay tiền mua xe.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 我 向 银行贷款 了
- Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
- 我 在 查 贷款 的 利率
- Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贷款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贷款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm款›
贷›