Đọc nhanh: 本金 (bản kim). Ý nghĩa là: tiền vốn; tiền gốc (tiền người cho vay hoặc người gửi tiền lấy ra, phân biệt với "tiền lãi"), vốn kinh doanh. Ví dụ : - 这个月的收入比本金低。 Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.. - 本金太少,生意总是做不大。 Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.. - 我忘了本金是多少了。 Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.
Ý nghĩa của 本金 khi là Danh từ
✪ tiền vốn; tiền gốc (tiền người cho vay hoặc người gửi tiền lấy ra, phân biệt với "tiền lãi")
存款者或放款者拿出的钱(区别于"利息")
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 本金 太 少 , 生意 总是 做 不大
- Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.
- 我 忘 了 本金 是 多少 了
- Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vốn kinh doanh
经营工商业的本钱; 营业的资本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本金
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 金叵罗
- tách vàng.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 金本位
- kim bản vị; bản vị vàng
- 我 忘 了 本金 是 多少 了
- Tôi quên mất tiền vốn là bao nhiêu rồi.
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 这 本书 提供 了 黄金 知识
- Cuốn sách này cung cấp kiến thức quý báu.
- 本金 太 少 , 生意 总是 做 不大
- Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
金›