dài

Từ hán việt: 【đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại). Ý nghĩa là: đại; đập (thường dùng làm tên đất). Ví dụ : - ()。 Thạch đại (ở tỉnh An Huy).. - () Chung Đại (ở tỉnh Chiết Giang).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đại; đập (thường dùng làm tên đất)

坝,多用于地名

Ví dụ:
  • - shí dài ( zài 安徽 ānhuī )

    - Thạch đại (ở tỉnh An Huy).

  • - zhōng dài ( zài 浙江 zhèjiāng )

    - Chung Đại (ở tỉnh Chiết Giang).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shí dài ( zài 安徽 ānhuī )

    - Thạch đại (ở tỉnh An Huy).

  • - zhōng dài ( zài 浙江 zhèjiāng )

    - Chung Đại (ở tỉnh Chiết Giang).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埭

Hình ảnh minh họa cho từ 埭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:一丨一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GLE (土中水)
    • Bảng mã:U+57ED
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp