Hán tự: 袋
Đọc nhanh: 袋 (đại). Ý nghĩa là: cái túi; túi; nang; nải, túi; bao; gói, bao; gói (dùng cho thuốc lá). Ví dụ : - 她把手伸进袋里拿东西。 Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.. - 我的袋破了一个洞。 Túi của tôi bị rách một lỗ.. - 门口放着一袋土豆。 Có một túi khoai tây ở cửa.
Ý nghĩa của 袋 khi là Danh từ
✪ cái túi; túi; nang; nải
(袋儿) 口袋
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 我 的 袋 破 了 一个 洞
- Túi của tôi bị rách một lỗ.
Ý nghĩa của 袋 khi là Lượng từ
✪ túi; bao; gói
(袋儿) 量词,用于装口袋的东西
- 门口 放着 一袋 土豆
- Có một túi khoai tây ở cửa.
- 她 拎 着 一袋 衣服 去 干洗店
- Cô mang một túi quần áo đến tiệm giặt khô.
✪ bao; gói (dùng cho thuốc lá)
量词,用于水烟或旱烟
- 爷爷 每天 都 要 抽 几袋 烟
- Mỗi ngày ông nội đều phải hút vài bao thuốc lá.
- 他 抽 了 一袋 烟
- Anh ấy đã hút một bao thuốc lá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袋
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 我们 称一称 这袋 米 吧
- Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.
- 掏 口袋
- Móc túi.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 烟袋 油子
- bã điếu; cao điếu.
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 就是 成人版 的 尿 布袋
- Giống như một túi tã cho người lớn.
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 口袋 很 重 , 他 趔了 几下 , 没 扛起来
- cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袋›