Đọc nhanh: 借贷 (tá thải). Ý nghĩa là: mượn tiền; vay tiền; giật, khoản tiền mượn; khoản tiền vay, vay mượn.
Ý nghĩa của 借贷 khi là Động từ
✪ mượn tiền; vay tiền; giật
借 (钱)
✪ khoản tiền mượn; khoản tiền vay
指簿记或资产表上的借方和货方
✪ vay mượn
银行存款、贷款等信用活动的总称一般指银行的贷款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借贷
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 他常 借贷 , 经济 紧张
- Anh ta thường vay mượn, kinh tế eo hẹp.
- 他 借助 朋友 的 支持 完成 任务
- Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借贷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借贷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
贷›