Đọc nhanh: 不良贷款 (bất lương thắc khoản). Ý nghĩa là: Nợ xấu.
Ý nghĩa của 不良贷款 khi là Danh từ
✪ Nợ xấu
不良贷款是指出现违约的贷款。一般而言,借款人若拖延还本付息达三个月之久,贷款即会被视为不良贷款。银行在确定不良贷款已无法收回时,应从利润中予以注销。逾期贷款无法收回但尚未确定时,则应在账面上提列坏帐损失准备。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不良贷款
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 专款专用 , 不得 挪用
- khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不良贷款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不良贷款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
款›
良›
贷›