按揭 ànjiē

Từ hán việt: 【án yết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "按揭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án yết). Ý nghĩa là: một khoản thế chấp, mua tài sản thế chấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 按揭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 按揭 khi là Động từ

một khoản thế chấp

a mortgage

mua tài sản thế chấp

to buy property on a mortgage

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按揭

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 免费 miǎnfèi gěi 按摩 ànmó

    - Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 按照 ànzhào 次序 cìxù 入场 rùchǎng

    - vào rạp theo thứ tự.

  • - 法院 fǎyuàn 推定 tuīdìng 抚养费 fǔyǎngfèi shì 按时 ànshí jiāo de

    - Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 按察 ànchá le 当地 dāngdì de 治安 zhìān 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - 按照 ànzhào 药方 yàofāng 抓药 zhuāyào

    - Anh ấy bốc thuốc theo đơn.

  • - 报告 bàogào 揭示 jiēshì le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.

  • - 揭示 jiēshì 真理 zhēnlǐ

    - Nói rõ chân lý.

  • - àn 道理 dàoli 行事 xíngshì

    - làm việc theo đạo lý

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng àn FOB( 离岸价 líànjià ) 进口 jìnkǒu

    - Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

  • - kuài àn xià 橘色 júsè 按钮 ànniǔ

    - Nhấn hình vuông màu cam.

  • - 这个 zhègè 按钮 ànniǔ àn 不动 bùdòng

    - Cái nút này tôi ấn không được.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí hái qián

    - Cô ấy luôn trả tiền đúng hạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 按揭

Hình ảnh minh họa cho từ 按揭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按揭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Qì
    • Âm hán việt: Khế , Yết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAPV (手日心女)
    • Bảng mã:U+63ED
    • Tần suất sử dụng:Cao