贪图私利 tāntú sīlì

Từ hán việt: 【tham đồ tư lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贪图私利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham đồ tư lợi). Ý nghĩa là: hám lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贪图私利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贪图私利 khi là Thành ngữ

hám lợi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪图私利

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 贪图 tāntú 凉决 liángjué

    - ham muốn sự mát mẻ

  • - 希图 xītú 暴利 bàolì

    - hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.

  • - 浮利 fúlì 贪恋 tānliàn

    - Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.

  • - 贪图安逸 tāntúānyì

    - thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.

  • - zǒng 钻营 zuānyíng 谋私利 móusīlì

    - Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • - 名利 mínglì

    - không màng lợi danh

  • - 图谋 túmóu 私利 sīlì

    - mưu kiếm lợi riêng

  • - 不谋私利 bùmóusīlì

    - không mưu lợi.

  • - 水利工程 shuǐlìgōngchéng 示意图 shìyìtú

    - sơ đồ công trình thuỷ lợi.

  • - 贪图便宜 tāntúpiányí

    - ham lợi; ham rẻ

  • - 崇拜 chóngbài 那些 nèixiē 名利 mínglì 默默 mòmò 奉献 fèngxiàn de 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.

  • - yǒu 权利 quánlì 保护 bǎohù de 隐私 yǐnsī

    - Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.

  • - 自私自利 zìsīzìlì shì zuì 可鄙 kěbǐ de

    - tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.

  • - 贪图 tāntú 别人 biérén de 财富 cáifù

    - Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.

  • - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • - 两个 liǎnggè 自私自利 zìsīzìlì de 女人 nǚrén 只在乎 zhīzàihū 自己 zìjǐ

    - Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

  • - tān 名利 mínglì 失去 shīqù 自我 zìwǒ

    - Cô ấy ham muốn danh lợi đánh mất bản thân.

  • - 大多数 dàduōshù 公司 gōngsī 如今 rújīn 只图 zhǐtú 快速 kuàisù 获利 huòlì

    - hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贪图私利

Hình ảnh minh họa cho từ 贪图私利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪图私利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao