Đọc nhanh: 贪图私利 (tham đồ tư lợi). Ý nghĩa là: hám lợi.
Ý nghĩa của 贪图私利 khi là Thành ngữ
✪ hám lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪图私利
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 图谋 私利
- mưu kiếm lợi riêng
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 我 有 权利 保护 我 的 隐私
- Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.
- 自私自利 是 最 可鄙 的
- tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 她 贪 名利 失去 自我
- Cô ấy ham muốn danh lợi đánh mất bản thân.
- 大多数 公司 如今 只图 快速 获利
- hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪图私利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪图私利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
图›
私›
贪›