Đọc nhanh: 剖面图 (phẫu diện đồ). Ý nghĩa là: tiết diện (sơ đồ mặt cắt).
Ý nghĩa của 剖面图 khi là Danh từ
✪ tiết diện (sơ đồ mặt cắt)
表示地球表层垂直断面的图形;表示物体剖面的视图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖面图
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 纵剖面
- mặt bổ dọc
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 横剖面
- mặt cắt ngang.
- 我 需要 截图 这个 页面
- Tôi cần chụp màn hình trang này.
- 欧元 纸币 正面 图样
- hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
- 横剖面
- mặt cắt ngang
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 画面 构图 和谐 美妙
- Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
- 正面 有 精美 的 图案
- Mặt phải có họa tiết tinh xảo.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剖面图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剖面图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剖›
图›
面›