Đọc nhanh: 贪图名誉 (tham đồ danh dự). Ý nghĩa là: ham danh vọng.
Ý nghĩa của 贪图名誉 khi là Thành ngữ
✪ ham danh vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪图名誉
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 败坏名誉
- mất danh dự
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 破坏 名誉
- tổn hại danh dự.
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 保全 名誉
- bảo toàn danh dự
- 毁坏 他人 名誉
- huỷ hoại danh dự người khác
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 沽名钓誉
- mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 名誉会员
- hội viên danh dự.
- 请 不要 损坏 我 的 名誉
- Xin đừng làm tổn hại danh dự của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪图名誉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪图名誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
图›
誉›
贪›