Hán tự: 谢
Đọc nhanh: 谢 (tạ). Ý nghĩa là: cảm tạ; cảm ơn, từ chức, cự tuyệt; chối từ; từ chối. Ví dụ : - 我非常感谢你的帮助。 Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.. - 我们感谢老师的指导。 Chúng tôi cảm ơn sự chỉ dạy của thầy cô.. - 他年老体衰,主动谢职。 Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
Ý nghĩa của 谢 khi là Động từ
✪ cảm tạ; cảm ơn
感谢
- 我 非常感谢 你 的 帮助
- Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我们 感谢 老师 的 指导
- Chúng tôi cảm ơn sự chỉ dạy của thầy cô.
✪ từ chức
辞去官职
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 因 健康 问题 , 他 提出 谢职
- Vì vấn đề sức khỏe, ông ấy xin từ chức.
✪ cự tuyệt; chối từ; từ chối
推辞;拒绝
- 他 谢绝 了 所有 邀请
- Anh ấy từ chối tất cả lời mời.
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
✪ cáo biệt; từ biệt
辞别;离开
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 我们 谢别 主人 后 回家 了
- Chúng tôi từ biệt chủ nhà rồi về nhà.
✪ rụng; rơi (hoa; lá)
凋落;脱落
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
✪ nhận lỗi; tạ lỗi; xin lỗi
认错;表示歉意
- 他 谢过 了 所有 的 误会
- Anh ấy đã xin lỗi về tất cả những hiểu lầm.
- 我 为 昨天 的 行为 谢罪
- Tôi tạ lỗi vì hành vi ngày hôm qua.
Ý nghĩa của 谢 khi là Danh từ
✪ họ Tạ
贵姓
- 请问 您 姓 谢 吗 ?
- Xin hỏi bạn có phải họ Tạ không?
- 这里 有 谢姓 人家
- Ở đây có nhà họ Tạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 答谢宴会
- tiệc tạ ơn.
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 谢谢您 的 美意
- Cám ơn ý tốt của bác.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 多谢 你们 的 周到 安排 !
- Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 新陈代谢
- sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 新陈代谢
- Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 感谢 支持
- Cảm ơn đã ủng hộ.
- 感谢 大家 给予 我 的 支持
- Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谢›