Đọc nhanh: 凋谢 (điêu tạ). Ý nghĩa là: tàn héo; tàn úa, tạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết). Ví dụ : - 百花凋谢 trăm hoa tàn héo. - 老成凋谢 gần chết.
Ý nghĩa của 凋谢 khi là Động từ
✪ tàn héo; tàn úa
(草木花叶) 脱落
- 百花 凋谢
- trăm hoa tàn héo
✪ tạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
指老年人死
- 老成凋谢
- gần chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋谢
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 谢谢您 的 美意
- Cám ơn ý tốt của bác.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 多谢 你们 的 周到 安排 !
- Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 新陈代谢
- sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 新陈代谢
- Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 百花 凋谢
- trăm hoa tàn héo
- 老成凋谢
- gần chết.
- 绢花 是 不会 凋谢 的
- Hoa giả sẽ không tàn được
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凋谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凋谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凋›
谢›
tàn rụng
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Khô Héo, Héo
Ôi Thiu, Thối Nát
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
điêu tàn; tàn tạ
cỏ khô; cỏ héo; tàn rụng
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt
héo rũ; tàn rụng; héo rụng (cỏ hoa)ủ
chết héo; chết khô
Thất Bại