Đọc nhanh: 谢礼 (tạ lễ). Ý nghĩa là: món quà như lời cảm ơn, danh dự, tạ lễ.
Ý nghĩa của 谢礼 khi là Danh từ
✪ món quà như lời cảm ơn
gift as thanks
✪ danh dự
honorarium
✪ tạ lễ
回礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢礼
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 菲礼
- lễ mọn
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 谢谢 你 的 礼物 , 我 很 喜欢
- Cảm ơn món quà của bạn, tôi rất thích nó.
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
- 他 用 礼物 来 答谢 朋友
- Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谢礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礼›
谢›