Từ hán việt: 【khô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khô). Ý nghĩa là: khô (cây cối), khô nước; khô cạn; cạn (giếng, sông), gầy gò; héo hon; gầy. Ví dụ : - 。 Trong sân có một cái cây khô.. - 。 Cái cây này trông rất khô.. - 。 Giếng này đã cạn nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khô (cây cối)

草木失去水分而没有生机

Ví dụ:
  • - 院子 yuànzi yǒu 一棵 yīkē 枯树 kūshù

    - Trong sân có một cái cây khô.

  • - 这棵树 zhèkēshù 看起来 kànqǐlai hěn

    - Cái cây này trông rất khô.

khô nước; khô cạn; cạn (giếng, sông)

(河、井等)干涸

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè jǐng 已经 yǐjīng le

    - Giếng này đã cạn nước.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

gầy gò; héo hon; gầy

干瘦;憔悴

Ví dụ:
  • - 看起来 kànqǐlai hěn 枯瘦 kūshòu

    - Anh ấy trông rất gầy gò.

  • - 变得 biànde 非常 fēicháng 枯瘦 kūshòu

    - Anh ấy trở nên rất gầy.

khô khan; nhàm chán; tẻ nhạt

单调;没有趣味

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò tài 枯燥 kūzào le

    - Công việc này quá nhàm chán rồi.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 枯燥 kūzào

    - Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chất cặn bã; cặn bã

渣滓;残留物

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 需要 xūyào 清理 qīnglǐ

    - Những cặn bã này cần được dọn dẹp.

  • - 杯子 bēizi 有些 yǒuxiē de 茶叶 cháyè

    - Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + phó từ + 枯

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花朵 huāduǒ hěn

    - Những bông hoa trong vườn rất khô héo.

  • - 这个 zhègè 草地 cǎodì 现在 xiànzài hěn

    - Cánh đồng cỏ này giờ đã rất khô héo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • - 河流 héliú 枯干 kūgān

    - nước sông cạn khô.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 形容枯槁 xíngróngkūgǎo

    - hình dáng tiều tuỵ.

  • - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • - 禾苗 hémiáo 枯槁 kūgǎo

    - mạ khô héo.

  • - 枯黄 kūhuáng de 禾苗 hémiáo

    - mạ khô héo.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花朵 huāduǒ hěn

    - Những bông hoa trong vườn rất khô héo.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花都 huādū 枯萎 kūwěi le

    - Hoa trong vườn đã héo úa.

  • - 枯枝败叶 kūzhībàiyè

    - cành khô lá héo

  • - 窗外 chuāngwài de 树叶 shùyè 已经 yǐjīng 枯萎 kūwěi le

    - Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.

  • - yuān jǐng ( 干枯 gānkū de jǐng )

    - giếng khô

  • - 干枯 gānkū de 古井 gǔjǐng

    - giếng khô cạn

  • - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

  • - 这个 zhègè jǐng 已经 yǐjīng le

    - Giếng này đã cạn nước.

  • - 海枯石烂 hǎikūshílàn 此心 cǐxīn 不移 bùyí

    - sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.

  • - 枯树生花 kūshùshēnghuā shì 可能 kěnéng de shì

    - cây héo nở hoa là điều không thể.

  • - 花瓣 huābàn 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 枯萎 kūwěi

    - Cánh hoa đã bắt đầu héo.

  • - 两眼 liǎngyǎn 枯涩 kūsè

    - đôi mắt không long lanh.

  • - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枯

Hình ảnh minh họa cho từ 枯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao