xún

Từ hán việt: 【tuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuân). Ý nghĩa là: hỏi ý kiến; xin ý kiến. Ví dụ : - 。 Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.. - 。 Chúng tôi đang trưng cầu ý kiến của mọi người.. - 。 Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hỏi ý kiến; xin ý kiến

询问

Ví dụ:
  • - de 职业 zhíyè shì 咨询师 zīxúnshī

    - Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 征询 zhēngxún 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Chúng tôi đang trưng cầu ý kiến của mọi người.

  • - 可以 kěyǐ 前台 qiántái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 信息 xìnxī 查询 cháxún

    - tra cứu thông tin

  • - 柜台 guìtái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Tôi đến quầy để hỏi thông tin.

  • - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • - 可以 kěyǐ 询问 xúnwèn 价格 jiàgé ma

    - Tôi có thể hỏi về giá cả được không?

  • - 通过 tōngguò 座谈会 zuòtánhuì 征询 zhēngxún 意见 yìjiàn

    - bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm

  • - 询问 xúnwèn 医生 yīshēng 病情 bìngqíng 如何 rúhé

    - Cô ấy hỏi bác sĩ về tình trạng bệnh.

  • - 不妨 bùfáng 询问 xúnwèn 老师 lǎoshī 意见 yìjiàn

    - Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.

  • - 我们 wǒmen 咨询 zīxún 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 部门 bùmén

    - Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến ​​của quản lý rủi ro.

  • - 汇款 huìkuǎn 没有 méiyǒu 收到 shōudào 邮局 yóujú 查询 cháxún

    - nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.

  • - shì 关于 guānyú 询问 xúnwèn 怀孕 huáiyùn 测试 cèshì de 可信度 kěxìndù 问题 wèntí de

    - Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.

  • - 高中生 gāozhōngshēng men 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 上网 shàngwǎng 查询 cháxún 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì le

    - học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.

  • - qǐng 查询 cháxún 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 价钱 jiàqián

    - Xin hãy kiểm tra giá của sản phẩm này.

  • - 咨询 zīxún

    - tư vấn; trưng cầu ý kiến

  • - 网络 wǎngluò 提供 tígōng le 千多个 qiānduōge 查询 cháxún 结果 jiéguǒ

    - mạng cung cấp hơn một nghìn kết quả tra cứu.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 网上 wǎngshàng 查询 cháxún 很多 hěnduō 资料 zīliào

    - Chúng tôi có thể tra rất nhiều thông tin trực tuyến.

  • - de 职业 zhíyè shì 咨询师 zīxúnshī

    - Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.

  • - 询问 xúnwèn le rén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.

  • - xiàng 专家 zhuānjiā 咨询 zīxún 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 咨询 zīxún 市场 shìchǎng 专家 zhuānjiā

    - Chúng tôi cần chuyên gia thị trường tư vấn.

  • - xiàng 询问 xúnwèn le 我们 wǒmen de 主意 zhǔyi de 可行性 kěxíngxìng

    - Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 询

Hình ảnh minh họa cho từ 询

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 询 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVPA (戈女心日)
    • Bảng mã:U+8BE2
    • Tần suất sử dụng:Cao