Đọc nhanh: 记忆力 (ký ức lực). Ý nghĩa là: trí nhớ; sức nhớ; khả năng ghi nhớ. Ví dụ : - 我最近记忆力变差了。 Gần đây trí nhớ của tôi kém đi.. - 训练可以增强记忆力。 Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.. - 年纪大了,记忆力会下降。 Có tuổi, trí nhớ sẽ giảm sút.
Ý nghĩa của 记忆力 khi là Danh từ
✪ trí nhớ; sức nhớ; khả năng ghi nhớ
记住事物的形象或事情的经过的能力
- 我 最近 记忆力 变差 了
- Gần đây trí nhớ của tôi kém đi.
- 训练 可以 增强 记忆力
- Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.
- 年纪 大 了 , 记忆力 会 下降
- Có tuổi, trí nhớ sẽ giảm sút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆力
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 这 玩意 一定 是 用 只读 记忆 晶片
- Thứ này phải có một số loại chip ROM nguyên thủy!
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 时间 冲淡 了 旧时 记忆
- Thời gian làm phai nhạt những ký ức cũ.
- 历史 学科 需要 记忆
- Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
- 痛苦 记忆 让 她 常常 落泪
- Những ký ức đau buồn thường khiến cô ấy rơi lệ.
- 阅读 可以 增强 记忆力
- Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.
- 训练 可以 增强 记忆力
- Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 那个 人有 超人 的 记忆力
- Người đó có trí nhớ siêu phàm.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 年纪 大 了 , 记忆力 会 下降
- Có tuổi, trí nhớ sẽ giảm sút.
- 我 最近 记忆力 变差 了
- Gần đây trí nhớ của tôi kém đi.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记忆力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记忆力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
忆›
记›