Đọc nhanh: 背诵 (bội tụng). Ý nghĩa là: đọc thuộc lòng; học thuộc lòng. Ví dụ : - 他能背诵这首诗。 Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.. - 我每天背诵新单词。 Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.. - 我需要背诵这段对话。 Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.
Ý nghĩa của 背诵 khi là Động từ
✪ đọc thuộc lòng; học thuộc lòng
凭记忆念出读过的文章或词句
- 他 能 背诵 这首 诗
- Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.
- 我 每天 背诵 新 单词
- Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.
- 我 需要 背诵 这 段 对话
- Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 背诵 với từ khác
✪ 背诵 vs 朗诵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背诵
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 他 能 背诵 这首 诗
- Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.
- 她 背诵 文章
- Cô ấy học thuộc lòng bài văn.
- 请 朗读 并 背诵 这个 故事
- Hãy đọc và kể lại câu chuyện này.
- 我们 每天 背诵 歌
- Chúng tôi học thuộc lòng bài hát mỗi ngày.
- 老师 让 我们 背诵 诗
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi học thuộc lòng bài thơ.
- 他 正在 背诵 新 课文
- Anh ấy đang học thuộc bài khóa mới.
- 我 每天 背诵 新 单词
- Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.
- 我 需要 背诵 这 段 对话
- Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背诵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背诵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm背›
诵›