Đọc nhanh: 认同卡 (nhận đồng ca). Ý nghĩa là: Thẻ ái lực là một loại thẻ tín dụng được phát hành bởi ngân hàng và tổ chức từ thiện có logo xuất hiện trên thẻ. Mỗi lần sử dụng thẻ; một tỉ lệ phần trăm của giao dịch sẽ được quyên góp cho tổ chức từ thiện đó..
Ý nghĩa của 认同卡 khi là Danh từ
✪ Thẻ ái lực là một loại thẻ tín dụng được phát hành bởi ngân hàng và tổ chức từ thiện có logo xuất hiện trên thẻ. Mỗi lần sử dụng thẻ; một tỉ lệ phần trăm của giao dịch sẽ được quyên góp cho tổ chức từ thiện đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认同卡
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 霸王龙 是 同一时间 由 另 一辆 卡车
- Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 胡同 太窄 , 卡车 开 不 进去
- ngõ hẹp, xe tải không vào được.
- 认真 对照 找 不同
- So sánh cẩn thận để tìm ra sự khác biệt.
- 我 认得 这位 同志
- tôi biết đồng chí này.
- 我 认为 她 沉默不语 就是 同意 了
- Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.
- 我们 对 问题 的 认识 不同
- Chúng tôi có nhận thức khác nhau về vấn đề này.
- 双方 都 必须 认真 履行合同
- Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 我 需要 大家 的 认同
- Tôi cần sự đồng thuận của mọi người.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
- 学生 认同 老师 的 教学方法
- Học sinh đồng ý với phương pháp giảng dạy của giáo viên.
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
- 我 认同 他 的 决定
- Tôi đồng ý với quyết định của anh ấy.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
- 我 认识 一个 姓黄 的 同学
- Tôi biết một người bạn cùng lớp tên là Hoàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认同卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认同卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
同›
认›