纸箱 zhǐxiāng

Từ hán việt: 【chỉ tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纸箱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ tương). Ý nghĩa là: thùng giấy; hộp giấy. Ví dụ : - ? Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?. - 。 Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.. - 西。 Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纸箱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纸箱 khi là Danh từ

thùng giấy; hộp giấy

用纸板制成的包装箱

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 这些 zhèxiē 纸箱 zhǐxiāng 回收 huíshōu ma

    - Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?

  • - shū 装进 zhuāngjìn le 一个 yígè 纸箱 zhǐxiāng

    - Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 纸箱 zhǐxiāng 搬东西 bāndōngxī

    - Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸箱

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • - 纸片儿 zhǐpiāner

    - mảnh giấy.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - qǐng yòng 绳子 shéngzi bǎng hǎo 箱子 xiāngzi

    - Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.

  • - 箱子 xiāngzi yǒu 很多 hěnduō 金子 jīnzǐ

    - Trong rương có rất nhiều vàng.

  • - 挨着 āizhe 报纸 bàozhǐ de duī 报纸 bàozhǐ

    - Các giấy tờ gần giấy tờ.

  • - yòng 纸巾 zhǐjīn le 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Cái hộp này rất chắc chắn.

  • - 我们 wǒmen 纸箱装 zhǐxiāngzhuāng 两打 liǎngdǎ 每箱 měixiāng 毛重 máozhòng 25 公斤 gōngjīn

    - Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.

  • - 纸箱 zhǐxiāng shàng 允许 yǔnxǔ yǒu 订书 dìngshū dīng

    - Không được phép ghim vào thùng carton.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 纸箱 zhǐxiāng 搬东西 bāndōngxī

    - Tôi cần một thùng giấy mới để chuyển đồ.

  • - 这些 zhèxiē 纸箱 zhǐxiāng shì 废物 fèiwù

    - Những thùng giấy này là rác.

  • - zài 开箱 kāixiāng 之前 zhīqián 必须 bìxū zài zhǐ shàng 签名 qiānmíng

    - Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.

  • - 可以 kěyǐ 这些 zhèxiē 纸箱 zhǐxiāng 回收 huíshōu ma

    - Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?

  • - shū 装进 zhuāngjìn le 一个 yígè 纸箱 zhǐxiāng

    - Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.

  • - 纸张 zhǐzhāng 应该 yīnggāi 放进 fàngjìn 回收 huíshōu xiāng

    - Giấy nên được cho vào thùng tái chế.

  • - 掀起 xiānqǐ le 纸箱 zhǐxiāng de 盖子 gàizi

    - Anh ấy đã mở nắp thùng giấy.

  • - qǐng zhè 张纸 zhāngzhǐ 空着 kōngzhe

    - Xin hãy để trống tờ giấy này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纸箱

Hình ảnh minh họa cho từ 纸箱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao