认可 rènkě

Từ hán việt: 【nhận khả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认可" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận khả). Ý nghĩa là: công nhận; thừa nhận; khẳng định, cho phép; đồng ý; phê duyệt. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã nhận được sự công nhận của sếp.. - 。 Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.. - 。 Nỗ lực của anh ấy đã được trường học công nhận.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认可 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 认可 khi là Động từ

công nhận; thừa nhận; khẳng định

承认;许可

Ví dụ:
  • - 获得 huòdé le 上司 shàngsī de 认可 rènkě

    - Cô ấy đã nhận được sự công nhận của sếp.

  • - de 工作 gōngzuò 得到 dédào le 大家 dàjiā de 认可 rènkě

    - Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.

  • - de 努力 nǔlì 得到 dédào le 学校 xuéxiào de 认可 rènkě

    - Nỗ lực của anh ấy đã được trường học công nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cho phép; đồng ý; phê duyệt

同意; 允许

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 认可 rènkě 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - Công ty không đồng ý với cách làm này.

  • - 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà 需要 xūyào 领导 lǐngdǎo de 认可 rènkě

    - Kế hoạch này cần sự cho phép của lãnh đạo.

  • - 家长 jiāzhǎng 终于 zhōngyú 认可 rènkě le 孩子 háizi de 选择 xuǎnzé

    - Cha mẹ cuối cùng đã đồng ý với lựa chọn của con.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认可

Động từ (得到/获得) + Ai đó + 的认可

Ví dụ:
  • - de 努力 nǔlì 得到 dédào le 老板 lǎobǎn de 认可 rènkě

    - Sự nỗ lực của anh ấy đã được sếp công nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认可

  • - shì 认识 rènshí de zuì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén

    - Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.

  • - 认为 rènwéi 砂糖 shātáng 可以 kěyǐ 替代 tìdài 蜂蜜 fēngmì ma

    - Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?

  • - 医生 yīshēng 认为 rènwéi 必要 bìyào shí 便 biàn 动手术 dòngshǒushù dàn 可能 kěnéng 不致 bùzhì 如此 rúcǐ

    - Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī 认为 rènwéi zhè hěn 不可思议 bùkěsīyì

    - Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!

  • - 大家 dàjiā 认为 rènwéi 可以 kěyǐ

    - Mọi người cho rằng có thể.

  • - 上级 shàngjí duì de 建议 jiànyì 表示 biǎoshì 认可 rènkě

    - Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.

  • - de 鉴定 jiàndìng 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giám định của anh ấy đã được công nhận.

  • - 人们 rénmen 早就 zǎojiù 认定 rèndìng yǒu 可能 kěnéng 夺冠 duóguàn

    - Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.

  • - 认为 rènwéi 偷东西 tōudōngxī shì 可耻 kěchǐ de 行为 xíngwéi

    - Cô ấy cho rằng ăn cắp là hành vi đáng xấu hổ.

  • - 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà 需要 xūyào 领导 lǐngdǎo de 认可 rènkě

    - Kế hoạch này cần sự cho phép của lãnh đạo.

  • - 公司 gōngsī 认可 rènkě 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - Công ty không đồng ý với cách làm này.

  • - 认为 rènwéi 这样 zhèyàng 即可 jíkě 其实不然 qíshíbùrán

    - Bạn cảm thấy như này là được rồi, thực ra không phải vậy.

  • - de 发言 fāyán 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Bài phát biểu của cô ấy đã được công nhận.

  • - 家长 jiāzhǎng 终于 zhōngyú 认可 rènkě le 孩子 háizi de 选择 xuǎnzé

    - Cha mẹ cuối cùng đã đồng ý với lựa chọn của con.

  • - 认为 rènwéi 天机不可 tiānjībùkě 泄露 xièlòu

    - Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.

  • - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • - de 工作 gōngzuò 得到 dédào le 大家 dàjiā de 认可 rènkě

    - Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.

  • - 认为 rènwéi 可以 kěyǐ 担任 dānrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.

  • - de 努力 nǔlì 得到 dédào le 老板 lǎobǎn de 认可 rènkě

    - Sự nỗ lực của anh ấy đã được sếp công nhận.

  • - de 努力 nǔlì 得到 dédào le 学校 xuéxiào de 认可 rènkě

    - Nỗ lực của anh ấy đã được trường học công nhận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认可

Hình ảnh minh họa cho từ 认可

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao