Đọc nhanh: 边际 (biên tế). Ý nghĩa là: giới hạn; giới tuyến; biên giới; bến bờ; bờ bến. Ví dụ : - 漫无边际 vô bờ bến; mênh mông bát ngát. - 一片绿油油的庄稼,望不到边际 một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
Ý nghĩa của 边际 khi là Danh từ
✪ giới hạn; giới tuyến; biên giới; bến bờ; bờ bến
沿边的部分,常用为边界的意思,只用于书面语
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 他们 的 友谊 没有 边际
- Tình bạn của họ không có giới hạn.
- 你 的 书 在 这边
- Sách của bạn ở bên này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm边›
际›