Đọc nhanh: 交易规模 (giao dị quy mô). Ý nghĩa là: trade size Quy mô giao dịch.
Ý nghĩa của 交易规模 khi là Danh từ
✪ trade size Quy mô giao dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易规模
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 肮脏交易
- trò mua bán bẩn thỉu
- 规模 壮阔
- quy mô to lớn
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交易规模
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交易规模 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
易›
模›
规›