Đọc nhanh: 规模报酬递减 (quy mô báo thù đệ giảm). Ý nghĩa là: Decreasing returns to scale Mức Sinh Lợi Giảm Dần Theo Qui Mô.
Ý nghĩa của 规模报酬递减 khi là Danh từ
✪ Decreasing returns to scale Mức Sinh Lợi Giảm Dần Theo Qui Mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模报酬递减
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 规模 壮阔
- quy mô to lớn
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 递送 情报
- đưa tình báo
- 递减
- giảm dần
- 规模宏大
- quy mô to lớn
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 我 想 酬报 父母
- Tôi muốn báo đáp bố mẹ.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规模报酬递减
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规模报酬递减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
报›
模›
规›
递›
酬›