Đọc nhanh: 规模收益 (quy mô thu ích). Ý nghĩa là: Returns to scale Lợi suất theo quy mô.
Ý nghĩa của 规模收益 khi là Danh từ
✪ Returns to scale Lợi suất theo quy mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模收益
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 规模 壮阔
- quy mô to lớn
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 规模宏大
- quy mô to lớn
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 规模 可观
- qui mô lớn.
- 这个 工厂 规模 很大
- Quy mô của nhà máy này rất lớn.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 他 只在乎 个人 的 收益
- Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 这里 有 大规模 的 工厂
- Ở đây có nhà máy quy mô lớn.
- 博览会 的 规模 有 多 大 ?
- Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规模收益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规模收益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
模›
益›
规›