Đọc nhanh: 薪水要求 (tân thuỷ yếu cầu). Ý nghĩa là: Yêu cầu mức lương.
Ý nghĩa của 薪水要求 khi là Từ điển
✪ Yêu cầu mức lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪水要求
- 要求 质对
- yêu cầu đối chất
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 正当 的 要求
- yêu cầu chính đáng
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 你 不要 答应 他 的 请求
- Bạn đừng đồng ý đề nghị của anh ta.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 经理 要求 我 准时 开会
- Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 我 需要 节省 薪水
- Tôi cần tiết kiệm lương.
- 员工 们 正在 要求 加薪
- Các công nhân đang yêu cầu tăng lương.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薪水要求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薪水要求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
求›
薪›
要›