Đọc nhanh: 要带 (yếu đới). Ý nghĩa là: nịt. Ví dụ : - 我们需不需要带礼物? Chúng ta có cần phải đem quà đi không?. - 要带的东西早点儿收拾好,不要临时张罗。 đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.. - 必须要带女伴一起来 Anh ấy phải mang theo một người bạn nữ
Ý nghĩa của 要带 khi là Danh từ
✪ nịt
- 我们 需不需要 带 礼物 ?
- Chúng ta có cần phải đem quà đi không?
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 必须 要 带 女伴 一 起来
- Anh ấy phải mang theo một người bạn nữ
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要带
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 必须 要 带 女伴 一 起来
- Anh ấy phải mang theo một người bạn nữ
- 露营 时要 带上 帐篷
- Khi cắm trại phải mang theo lều.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 我们 需要 一条 长 一点 的 裤带
- Chúng tôi sẽ cần một chiếc thắt lưng lớn hơn.
- 我们 需不需要 带 礼物 ?
- Chúng ta có cần phải đem quà đi không?
- 我 需要 买 一条 新 领带
- Tôi cần mua một chiếc cà vạt mới.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 幸亏 我 带 伞 , 要不然 淋湿 了
- May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 随时 有雨 都 要 带 伞
- Lúc nào trời mưa đều phải mang ô theo.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
要›