Đọc nhanh: 荫生 (ấm sinh). Ý nghĩa là: Người được nhận chức quan; không phải qua sát hạch; mà nhờ đời cha ông có công huân hoặc làm quan to. ◇Phụ bộc nhàn đàm 負曝閑談: (Hoa Lâm) thiếu niên thì do nhất phẩm ấm sanh xuất thân; hiện nhậm Lễ bộ thượng thư (華林) 少年時由一品蔭生出身; 現任禮部尚書 (Đệ nhị ngũ hồi 第二五回)..
Ý nghĩa của 荫生 khi là Danh từ
✪ Người được nhận chức quan; không phải qua sát hạch; mà nhờ đời cha ông có công huân hoặc làm quan to. ◇Phụ bộc nhàn đàm 負曝閑談: (Hoa Lâm) thiếu niên thì do nhất phẩm ấm sanh xuất thân; hiện nhậm Lễ bộ thượng thư (華林) 少年時由一品蔭生出身; 現任禮部尚書 (Đệ nhị ngũ hồi 第二五回).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫生
- 更生 布
- vải tái chế
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 生性 愚鲁
- tính cách ngu đần
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荫生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荫生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
荫›