- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
- Pinyin:
Yīn
, Yìn
- Âm hán việt:
Âm
Ấm
- Nét bút:一丨丨フ丨ノ丶丶フ一一フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹陰
- Thương hiệt:TNLI (廿弓中戈)
- Bảng mã:U+852D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蔭
-
Cách viết khác
䅧
䕃
窨
𦺼
-
Thông nghĩa
廕
-
Giản thể
荫
Ý nghĩa của từ 蔭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蔭 (âm, ấm). Bộ Thảo 艸 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨フ丨ノ丶丶フ一一フ丶). Ý nghĩa là: 1. bóng râm, 2. che chở, Bóng cây, bóng rợp, Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua, Ân đức che chở. Từ ghép với 蔭 : “ấm tôn” 蔭孫., 祖蔭 Nhờ phúc của cha ông để lại, “ấm tôn” 蔭孫. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bóng cây, bóng rợp
- “Thụ thành ấm nhi chúng điểu tức yên” 樹成蔭而衆鳥息焉 (Khuyến học 勸學) Cây thành bóng rợp nên đàn chim tới đậu nghỉ vậy.
Trích: Tuân Tử 荀子
* Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua
- “Triệu Mạnh thị ấm” 趙孟視蔭 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
Trích: Tả truyện 左傳
* Ân đức che chở
- “tổ ấm” 祖蔭 phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là “ấm sinh” 蔭生
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bóng cây, bóng rợp.
- Phàm được nhờ ơn của người khác đều gọi là ấm. Như tổ ấm 祖蔭 nhờ phúc trạch của tổ tiên để lại. Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là ấm sinh 蔭生, ấm tử 蔭子, ấm tôn 蔭孫, v.v. Tục thường viết là 廕.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nhờ che chở
- 祖蔭 Nhờ phúc của cha ông để lại
- 蔭生 Người con được nhận chức quan (do có cha làm quan to) Xem 蔭 [yin].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bóng cây, bóng rợp
- “Thụ thành ấm nhi chúng điểu tức yên” 樹成蔭而衆鳥息焉 (Khuyến học 勸學) Cây thành bóng rợp nên đàn chim tới đậu nghỉ vậy.
Trích: Tuân Tử 荀子
* Bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua
- “Triệu Mạnh thị ấm” 趙孟視蔭 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Triệu Mạnh nhìn bóng ngày qua.
Trích: Tả truyện 左傳
* Ân đức che chở
- “tổ ấm” 祖蔭 phúc trạch của tổ tiên để lại. § Phép ngày xưa cứ ông cha làm quan to, con cháu được tập ấm ra làm quan, gọi là “ấm sinh” 蔭生