Đọc nhanh: 舅甥 (cữu sanh). Ý nghĩa là: Cậu và cháu.Ông gia và con rể..
Ý nghĩa của 舅甥 khi là Danh từ
✪ Cậu và cháu.Ông gia và con rể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舅甥
- 大舅 是 我 妈妈 的 哥哥
- Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 小舅子
- cậu em vợ.
- 我 爸爸 有 很多 妻舅
- Bố tôi có rất nhiều anh em vợ.
- 父舅 一同 去 钓鱼
- Ông cậu cùng đi câu cá.
- 我 的 舅舅 住 在 北京
- Cậu của tôi sống ở Bắc Kinh.
- 我 外甥 聪明 可爱
- Cháu trai của tôi thông minh và đáng yêu.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 甥 姓 之 人 不 多
- Người có họ Sanh không nhiều.
- 舅舅 笑 得 很 开心
- Cậu tôi mỉm cười vui vẻ.
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 舅舅 的 公司 上个月 推出 了 一项 新 产品
- Công ty của chú tôi đã tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước.
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
- 我 常常 跟 妻舅 一起 去 钓鱼
- Tôi thường đi câu cá với anh em vợ.
- 我们 跟 舅姑 住在一起
- Chúng tôi sống chung với bố mẹ chồng.
- 大舅子
- ông anh vợ.
- 舅舅 对 我 特别 好
- Chú tôi rất tốt với tôi.
- 舅舅 好久 都 没来 我家 了
- Cậu tôi đã lâu không đến nhà tôi.
- 我 舅舅 34 岁 了 都 没人要
- Cậu tôi 34 tuổi rồi mà vẫn ế.
- 我 有 个 姓 甥 的 朋友
- Tôi có một người bạn họ Sanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舅甥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舅甥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甥›
舅›