甜美 tiánměi

Từ hán việt: 【điềm mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甜美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điềm mĩ). Ý nghĩa là: ngọt; ngọt ngào, vui vẻ; vui sướng; thoải mái; vui tươi; tốt đẹp; tươi đẹp. Ví dụ : - 。 Loại táo này nhiều nước và ngọt.. - 。 Trái cây này có vị ngọt.. - 。 Những quả dâu tây này rất ngọt.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甜美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 甜美 khi là Tính từ

ngọt; ngọt ngào

甜而可口

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 苹果 píngguǒ 多汁 duōzhī ér 甜美 tiánměi

    - Loại táo này nhiều nước và ngọt.

  • - 这个 zhègè 水果 shuǐguǒ 味道 wèidao 甜美 tiánměi

    - Trái cây này có vị ngọt.

  • - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Những quả dâu tây này rất ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vui vẻ; vui sướng; thoải mái; vui tươi; tốt đẹp; tươi đẹp

形容感觉愉快;舒适;美好

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 十分 shífēn 甜美 tiánměi

    - Nụ cười của cô ấy rất ngọt ngào.

  • - 拥有 yōngyǒu 甜美 tiánměi de 嗓音 sǎngyīn

    - Cô ấy có giọng hát rất ngọt ngào.

  • - 他们 tāmen 度过 dùguò le 甜美 tiánměi 时光 shíguāng

    - Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜美

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 鲁有 lǔyǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.

  • - 妈妈 māma hěn měi

    - Mẹ của tôi rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 芒果 mángguǒ 很甜 hěntián

    - Quả xoài này rất ngọt.

  • - 不能 bùnéng gěi 这个 zhègè 甜美 tiánměi de 小可爱 xiǎokěài 一些 yīxiē ài de 摸摸 mōmō

    - Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!

  • - 音色甜美 yīnsètiánměi

    - âm sắc bùi tai.

  • - 山竹 shānzhú de 果肉 guǒròu 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.

  • - 姑娘 gūniang 笑容 xiàoróng hěn 甜美 tiánměi

    - Cô gái đó nụ cười rất ngọt ngào.

  • - 拥有 yōngyǒu 甜美 tiánměi de 嗓音 sǎngyīn

    - Cô ấy có giọng hát rất ngọt ngào.

  • - 甜美 tiánměi de 荔枝 lìzhī 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 顾客 gùkè

    - Vải ngọt thu hút rất nhiều khách hàng.

  • - 他们 tāmen 度过 dùguò le 甜美 tiánměi 时光 shíguāng

    - Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng 十分 shífēn 甜美 tiánměi

    - Nụ cười của cô ấy rất ngọt ngào.

  • - 幽深 yōushēn ér 甜美 tiánměi de 旋律 xuánlǜ

    - Một giai điệu sâu lắng và ngọt ngào.

  • - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Những quả dâu tây này rất ngọt.

  • - ràng 我们 wǒmen yòng 美酒 měijiǔ 甜言 tiányán 庆祝 qìngzhù

    - Chúng ta hãy ăn mừng bằng rượu vang và những lời ngọt ngào.

  • - 这种 zhèzhǒng 苹果 píngguǒ 多汁 duōzhī ér 甜美 tiánměi

    - Loại táo này nhiều nước và ngọt.

  • - zuò de 点心 diǎnxin 美味 měiwèi 香甜 xiāngtián

    - Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.

  • - 这个 zhègè 水果 shuǐguǒ 味道 wèidao 甜美 tiánměi

    - Trái cây này có vị ngọt.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甜美

Hình ảnh minh họa cho từ 甜美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao