Đọc nhanh: 苦涩 (khổ sáp). Ý nghĩa là: cay đắng; đắng chát; đắng ngắt, khổ tâm; đau khổ; nỗi khổ trong lòng. Ví dụ : - 味道苦涩 vị đắng chát. - 苦涩的表情。 vẻ đau khổ.. - 他苦涩地笑 了笑。 anh ấy cười đau khổ.
Ý nghĩa của 苦涩 khi là Tính từ
✪ cay đắng; đắng chát; đắng ngắt
又 苦又 涩的味道
- 味道 苦涩
- vị đắng chát
✪ khổ tâm; đau khổ; nỗi khổ trong lòng
形容内心痛苦
- 苦涩 的 表情
- vẻ đau khổ.
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦涩
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 他 苦涩 地笑 了 笑
- anh ấy cười đau khổ.
- 味道 苦涩
- vị đắng chát
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 苦涩 的 表情
- vẻ đau khổ.
- 茶味 浓 , 口感 略 苦涩
- Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涩›
苦›
khổ sở; đau đớn; đau khổ
Đau Lòng, Xót Xa, Đau Xót
(nghĩa bóng) đắngchátđau đớnchuachua chát
Chua Xót, Cay Chua, Chua Cay
không ngonkhó ăn
cam khổ; cay đắng ngọt bùigian nan; đắng cay
khô; khô khan; sekhông mượt mà; khản; khàn (giọng)gượng gạo; gượng; sượng; ngượng; sượng sượng; sường sượng