Đọc nhanh: 花哨 (hoa sáo). Ý nghĩa là: màu sắc rực rỡ; sặc sỡ; đẹp đẽ; màu sắc đẹp đẽ, đa dạng; nhiều kiểu mẫu; biến hoá; nhiều thay đổi. Ví dụ : - 穿着过于花哨。 ăn mặc đẹp đẽ.. - 鼓点子敲得又响亮又花哨。 nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.. - 电视上的广告越来越花哨。 quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
Ý nghĩa của 花哨 khi là Tính từ
✪ màu sắc rực rỡ; sặc sỡ; đẹp đẽ; màu sắc đẹp đẽ
颜色鲜艳多彩 (指装饰)
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
✪ đa dạng; nhiều kiểu mẫu; biến hoá; nhiều thay đổi
花样多;变化多
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花哨
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 穿 得 花里胡哨 的
- ăn mặc loè loẹt.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 她 打扮 得 既 不 老气 , 也 不 花哨
- cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花哨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花哨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哨›
花›